chè
volume volume

Từ hán việt: 【xế.xiết.sế】

Đọc nhanh: (xế.xiết.sế). Ý nghĩa là: kéo; lôi; nhổ; bứt, rút; rụt; lấy ra; tẩy, loé; chớp giật. Ví dụ : - 。 cản trở; kéo khuỷu tay.. - 。 rút thăm.. - 他赶紧掣 回手去。 anh ta vội vã rụt tay về.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kéo; lôi; nhổ; bứt

拽;拉

Ví dụ:
  • volume volume

    - chè zhǒu

    - cản trở; kéo khuỷu tay.

✪ 2. rút; rụt; lấy ra; tẩy

Ví dụ:
  • volume volume

    - chè qiān

    - rút thăm.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn chè 回手 huíshǒu

    - anh ta vội vã rụt tay về.

✪ 3. loé; chớp giật

一闪而过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • volume volume

    - 抓住 zhuāzhù 主要 zhǔyào 问题 wèntí 不要 búyào bèi 枝节问题 zhījiéwèntí 牵掣 qiānchè zhù

    - phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.

  • volume volume

    - 互相 hùxiāng 牵掣 qiānchè

    - liên quan lẫn nhau.

  • volume volume

    - chè qiān

    - rút thăm.

  • volume volume

    - chè zhǒu

    - cản trở; kéo khuỷu tay.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn chè 回手 huíshǒu

    - anh ta vội vã rụt tay về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Sế , Xiết , Xế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNQ (竹弓手)
    • Bảng mã:U+63A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình