Đọc nhanh: 掣 (xế.xiết.sế). Ý nghĩa là: kéo; lôi; nhổ; bứt, rút; rụt; lấy ra; tẩy, loé; chớp giật. Ví dụ : - 掣 肘。 cản trở; kéo khuỷu tay.. - 掣 签。 rút thăm.. - 他赶紧掣 回手去。 anh ta vội vã rụt tay về.
掣 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kéo; lôi; nhổ; bứt
拽;拉
- 掣 肘
- cản trở; kéo khuỷu tay.
✪ 2. rút; rụt; lấy ra; tẩy
抽
- 掣 签
- rút thăm.
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
✪ 3. loé; chớp giật
一闪而过
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掣
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 互相 牵掣
- liên quan lẫn nhau.
- 掣 签
- rút thăm.
- 掣 肘
- cản trở; kéo khuỷu tay.
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
掣›