Đọc nhanh: 掣肘 (xế trửu). Ý nghĩa là: cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm).
掣肘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm)
拉住胳膊,比喻阻挠别人做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掣肘
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 肘腋之患
- hoạ sát nách
- 用 手肘 去试
- Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.
- 胳膊肘子
- khuỷu tay
- 我用 胳膊肘 捅 了 他 一下
- Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.
- 掣 签
- rút thăm.
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 掣 肘
- cản trở; kéo khuỷu tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掣›
肘›