掣肘 chèzhǒu
volume volume

Từ hán việt: 【xế trửu】

Đọc nhanh: 掣肘 (xế trửu). Ý nghĩa là: cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm).

Ý Nghĩa của "掣肘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掣肘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cản tay; cản trở; nắm cánh tay kéo lại (ngăn không cho làm)

拉住胳膊,比喻阻挠别人做事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掣肘

  • volume volume

    - 电掣 diànchè 雷鸣 léimíng

    - sấm rền chớp giật.

  • volume volume

    - 肘腋之患 zhǒuyèzhīhuàn

    - hoạ sát nách

  • volume volume

    - yòng 手肘 shǒuzhǒu 去试 qùshì

    - Đặt khuỷu tay của bạn vào đó.

  • volume volume

    - 胳膊肘子 gēbózhǒuzǐ

    - khuỷu tay

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 胳膊肘 gēbózhǒu tǒng le 一下 yīxià

    - Tôi lấy khuỷu tay huých anh ấy một cái.

  • volume volume

    - chè qiān

    - rút thăm.

  • volume volume

    - 记得 jìde 那件 nàjiàn 袖子 xiùzi 只到 zhǐdào 手肘 shǒuzhǒu de 冬装 dōngzhuāng

    - Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?

  • volume volume

    - chè zhǒu

    - cản trở; kéo khuỷu tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Sế , Xiết , Xế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNQ (竹弓手)
    • Bảng mã:U+63A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhǒu
    • Âm hán việt: Chửu , Trửu
    • Nét bút:ノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDI (月木戈)
    • Bảng mã:U+8098
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa