Đọc nhanh: 牵挽 (khản vãn). Ý nghĩa là: dìu.
牵挽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dìu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵挽
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 他 用力 挽着 板车 走
- Anh ấy dùng sức kéo xe cút đi.
- 他 牵 着 她 的 手 走
- Anh ấy dắt tay cô ấy đi.
- 他 让 我 牵头
- Anh ấy đã yêu cầu tôi dẫn đầu
- 他 的 仇人 竭力 想 把 他 牵扯 进 谋杀案 中
- Đối thủ của anh ấy đang cố gắng kéo anh ấy vào vụ án giết người.
- 他 被 失败 牵住 了 未来
- Anh ấy bị thất bại cản trở tương lai.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挽›
牵›