Đọc nhanh: 物性 (vật tính). Ý nghĩa là: thần kinh thực vật。周围神经系的一部分,从延髓、中脑、脊髓发出,分布在内脏器官上,包括传入和传出两种神经纤维,通过这两种神经纤维跟脑和脊髓发生联系,调节内脏器官活动。包括交感神经与副交感神 经两个部分。因为不受意志支配,所以叫做植物性神经。也叫自主神经。.
物性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần kinh thực vật。周围神经系的一部分,从延髓、中脑、脊髓发出,分布在内脏器官上,包括传入和传出两种神经纤维,通过这两种神经纤维跟脑和脊髓发生联系,调节内脏器官活动。包括交感神经与副交感神 经两个部分。因为不受意志支配,所以叫做植物性神经。也叫自主神经。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物性
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 导演 刻画 了 人物 的 性格
- Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 政府 致力于 保持 物种 的 多样性
- Chính phủ cố gắng duy trì sự đa dạng của các loài.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
物›