Đọc nhanh: 物欲世界 (vật dục thế giới). Ý nghĩa là: thế giới của những ham muốn vật chất (Phật giáo).
物欲世界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế giới của những ham muốn vật chất (Phật giáo)
the world of material desires (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物欲世界
- 人间 , 俗世 世间 凡人 凡物 居住 的 地方 ; 凡尘 世界
- Nhân gian, là nơi mà những con người và vật chất trong thế gian sống; thế giới hỗn độn và tạp nham.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 昆虫 是 世界 上 分布 最广 、 品种 最多 的 动物
- côn trùng là loài động vật phân bố rộng rãi và đa dạng nhất trên thế giới.
- 这种 动物 , 慢说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này đừng nói gì ở trong nước ít thấy, ngay ở trên thế giới cũng không nhiều.
- 这种 动物 , 漫 说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
- 动物 的 世界 我们 不太懂
- Chúng ta không hiểu nhiều về thế giới động vật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
欲›
物›
界›