Đọc nhanh: 所有主 (sở hữu chủ). Ý nghĩa là: chủ nhân, chủ sở hữu. Ví dụ : - 这篇演讲非常令人失望,它回避了所有主要的问题。 Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
所有主 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nhân
owner
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
✪ 2. chủ sở hữu
proprietor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所有主
- 举座 ( 所有 在座 的 人 )
- cử toạ; tất cả những người đang ngồi.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 所以 说 我们 有 七个 小时 选出 一位 学生会 主席
- Vì vậy, chúng tôi có bảy giờ để bầu ra một chủ tịch sinh viên.
- 个人 的 收入 有所增加
- Thu nhập cá nhân đã gia tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
所›
有›