Đọc nhanh: 类聚 (loại tụ). Ý nghĩa là: Họp lại theo từng loài. Giống nhau thì họp lại với nhau..
类聚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Họp lại theo từng loài. Giống nhau thì họp lại với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类聚
- 物以类聚 , 人以群分
- vật họp theo loài, người chia theo bầy.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 坏孩子 总是 物以类聚
- Trẻ hư thường chơi với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
类›
聚›