Đọc nhanh: 牧羊星座 (mục dương tinh tọa). Ý nghĩa là: chòm sao bạch dương.
牧羊星座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chòm sao bạch dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧羊星座
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 有些 人 迷信 星座
- Một số người sùng bái các cung hoàng đạo.
- 他 对 星座 很 着迷
- Anh ấy rất mê các chòm sao.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 我 想 看看 星座 运势 表
- Tôi muốn kiểm tra tử vi của mình
- 天空 中有 许多 美丽 的 星座
- Trên bầu trời có nhiều chòm sao đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
星›
牧›
羊›