牧羊人 mùyáng rén
volume volume

Từ hán việt: 【mục dương nhân】

Đọc nhanh: 牧羊人 (mục dương nhân). Ý nghĩa là: chăn cừu. Ví dụ : - 我们不要牧羊人做领袖 Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!

Ý Nghĩa của "牧羊人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牧羊人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chăn cừu

shepherd

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào 牧羊人 mùyángrén zuò 领袖 lǐngxiù

    - Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧羊人

  • volume volume

    - 放牧 fàngmù 羊群 yángqún

    - chăn bầy cừu; chăn bầy dê

  • volume volume

    - 还是 háishì 那个 nàgè 装作 zhuāngzuò 王子 wángzǐ de 牧羊人 mùyángrén

    - Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.

  • volume volume

    - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • volume volume

    - 牧场 mùchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō 绵羊 miányáng

    - Trên đồng cỏ có rất nhiều cừu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不要 búyào 牧羊人 mùyángrén zuò 领袖 lǐngxiù

    - Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!

  • volume volume

    - zài 牧羊人 mùyángrén 学校 xuéxiào néng 学到 xuédào 这么 zhème 高级 gāojí de 词汇 cíhuì ma

    - Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao