Đọc nhanh: 牧羊 (mục dương). Ý nghĩa là: chăn cừu, nuôi cừu. Ví dụ : - 你还是那个装作王子的牧羊人 Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
牧羊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chăn cừu
shepherd
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
✪ 2. nuôi cừu
to raise sheep
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧羊
- 放牧 羊群
- chăn bầy cừu; chăn bầy dê
- 你 还是 那个 装作 王子 的 牧羊人
- Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.
- 牧民 正饮 羊 喝水
- Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.
- 牧场 上 有 很多 绵羊
- Trên đồng cỏ có rất nhiều cừu.
- 牧民 们 在 山上 放羊
- Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 我们 不要 牧羊人 做 领袖
- Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牧›
羊›