牧民 mùmín
volume volume

Từ hán việt: 【mục dân】

Đọc nhanh: 牧民 (mục dân). Ý nghĩa là: dân chăn nuôi. Ví dụ : - 游牧民族 dân tộc du mục. - 牧民逐水草而居 dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.

Ý Nghĩa của "牧民" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

牧民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dân chăn nuôi

牧区中以畜牧为生的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • volume volume

    - 牧民 mùmín zhú 水草 shuǐcǎo 而居 érjū

    - dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牧民

  • volume volume

    - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • volume volume

    - 内蒙古 nèiměnggǔ shì 一个 yígè 游牧民族 yóumùmínzú

    - Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.

  • volume volume

    - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • volume volume

    - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • volume volume

    - 牧民 mùmín zhú 水草 shuǐcǎo 而居 érjū

    - dân chăn nuôi sống dọc theo nơi có đồng cỏ và nguồn nước.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng yǒu 很多 hěnduō 牧民 mùmín

    - Trên đồng cỏ có rất nhiều người chăn nuôi.

  • volume volume

    - 前面 qiánmiàn 就是 jiùshì 牧民 mùmín de xīn 定居点 dìngjūdiǎn

    - Phía trước là nơi định cư mới của những người chăn nuôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao