Đọc nhanh: 牢牢地 (lao lao địa). Ý nghĩa là: khư khư. Ví dụ : - 这张标签应该贴在包裹上。 Nhãn này phải được dán vào bao bì.
牢牢地 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khư khư
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牢牢地
- 那船 牢牢地 搁浅 在 沙洲 上
- Chiếc thuyền đang cố định và bị mắc cạn trên cồn cát.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 打入 地牢
- đánh vào hầm giam; giam vào chuồng cọp.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
牢›