Đọc nhanh: 牛鼻子 (ngưu tị tử). Ý nghĩa là: (cũ) Daoist (khó tính), mấu chốt, điểm quan trọng.
牛鼻子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) Daoist (khó tính)
(old) Daoist (facetious)
✪ 2. mấu chốt
crux
✪ 3. điểm quan trọng
key point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛鼻子
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 公牛 被 链子 拴着
- Con bò bị xích trói lại.
- 她 决定 做 垫 鼻子 手术 , 改善 鼻型
- Cô ấy quyết định phẫu thuật nâng mũi để cải thiện hình dáng mũi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
牛›
鼻›