Đọc nhanh: 牡丹卡 (mẫu đan ca). Ý nghĩa là: Thẻ Peony (thẻ tín dụng do Ngân hàng Công thương Trung Quốc phát hành).
牡丹卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ Peony (thẻ tín dụng do Ngân hàng Công thương Trung Quốc phát hành)
Peony Card (credit card issued by Industrial and Commercial Bank of China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牡丹卡
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 这儿 有 一朵 牡丹
- Ở đây có một đóa mẫu đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丹›
卡›
牡›