Đọc nhanh: 抓牛鼻子 (trảo ngưu tị tử). Ý nghĩa là: nắm trọng tâm; nắm mấu chốt (công việc).
抓牛鼻子 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm trọng tâm; nắm mấu chốt (công việc)
比喻抓工作能够抓根本、抓重点
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓牛鼻子
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 他 用 手指 抠 了 抠 鼻子
- Anh ấy dùng tay móc mũi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 抓住 杠子 , 一悠 就 上去 了
- Anh ấy nắm chặt thanh xà, đu một cái đã lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
抓›
牛›
鼻›