Đọc nhanh: 牛顿 (ngưu đốn). Ý nghĩa là: Newton (tên), Ngài Isaac Newton (1642-1727), nhà toán học và vật lý học người Anh, newton (đơn vị lực SI). Ví dụ : - 牛顿的街头集市上 Hội chợ đường phố đó ở Newton.. - 艾萨克·牛顿爵士诞生 Ngài Isaac Newton chào đời.. - 这是牛顿爵士的半身像 Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
✪ 1. Newton (tên)
Newton (name)
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
✪ 2. Ngài Isaac Newton (1642-1727), nhà toán học và vật lý học người Anh
Sir Isaac Newton (1642-1727), British mathematician and physicist
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
✪ 3. newton (đơn vị lực SI)
newton (SI unit of force)
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛顿
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 牛顿 爵士 发明 苹果 的 时候
- Ngài Isaac Newton khi ông phát minh ra quả táo.
- 威灵顿 牛排 和 带 配料 的 焗 土豆 吗
- Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?
- 今天 卤些 牛肉 吃
- Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
顿›