Đọc nhanh: 牛郎织女 (ngưu lang chức nữ). Ý nghĩa là: Altair và Vega (sao), Ngưu lang - Chức nữ, những người yêu nhau ly thân. Ví dụ : - 一年一度七夕日,牛郎织女鹊桥会。 Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
牛郎织女 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Altair và Vega (sao)
Altair and Vega (stars)
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
✪ 2. Ngưu lang - Chức nữ
Cowherd and Weaving maid (characters in folk story)
✪ 3. những người yêu nhau ly thân
separated lovers
✪ 4. Ngưu lang Chức nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛郎织女
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 放牛郎 跑得快
- Người chăn trâu chạy nhanh.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 你们 知道 牛郎星 吗 ?
- Các bạn biết sao Ngưu Lang không?
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 牛郎 在 河边 遇到 了 织女
- Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.
- 他 指点 给 我 看 , 哪是 织女星 , 哪是 牵牛星
- anh ấy chỉ cho tôi xem đâu là sao Chức Nữ, đâu là sao Khiên Ngưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
牛›
织›
郎›