Đọc nhanh: 牛郎 (ngưu lang). Ý nghĩa là: Ngưu Lang, sao Ngưu Lang. Ví dụ : - 牛郎思念着织女。 Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.. - 牛郎在河边遇到了织女。 Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.. - 牛郎星在银河的东边。 Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
牛郎 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ngưu Lang
中国古代神话传说中的人物。
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 牛郎 在 河边 遇到 了 织女
- Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.
✪ 2. sao Ngưu Lang
指牛郎星。
- 牛郎星 在 银河 的 东边
- Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
- 牛郎星 在 夏夜 最 亮
- Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛郎
- 牛郎星 在 夏夜 最 亮
- Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 放牛郎 跑得快
- Người chăn trâu chạy nhanh.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 你们 知道 牛郎星 吗 ?
- Các bạn biết sao Ngưu Lang không?
- 牛郎星 在 银河 的 东边
- Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 牛郎 在 河边 遇到 了 织女
- Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
郎›