Đọc nhanh: 牵羊担酒 (khản dương đảm tửu). Ý nghĩa là: kéo một con cừu và mang rượu trên một chiếc sào chở (thành ngữ); (nghĩa bóng) để đưa ra những lời chúc mừng công phu, giết con bê.
牵羊担酒 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo một con cừu và mang rượu trên một chiếc sào chở (thành ngữ); (nghĩa bóng) để đưa ra những lời chúc mừng công phu
pulling a lamb and bringing wine on a carrying pole (idiom); fig. to offer elaborate congratulations
✪ 2. giết con bê
to kill the fatted calf
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牵羊担酒
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 鸡尾酒 杯 ; 鸡尾酒会
- Cốc cocktail; Tiệc cocktail
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
担›
牵›
羊›
酒›