牛虻 niúméng
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu manh】

Đọc nhanh: 牛虻 (ngưu manh). Ý nghĩa là: ruồi trâu; ruồi vàng; ve trâu.

Ý Nghĩa của "牛虻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛虻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ruồi trâu; ruồi vàng; ve trâu

昆虫,虻的一种,身体长椭圆形,有灰、黑、黄褐等色胸部和腹部有花纹成虫在夏季晴朗天气最活跃,雄的吸食植物的汁液和花蜜,雌的吸食牛、马等家畜的血液

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛虻

  • volume volume

    - mǎi le 一根 yīgēn 牛鞭 niúbiān

    - Anh ấy mua một cái dương vật bò.

  • volume volume

    - 做菜 zuòcài zuò niú

    - Anh ấy nấu ăn rất giỏi.

  • volume volume

    - 黄牛党 huángniúdǎng

    - bọn đầu cơ; bọn cơ hội

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 一谈 yītán jiù dǐng 牛儿 niúér lái le

    - hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.

  • volume volume

    - 不是 búshì 吹牛 chuīniú de rén

    - Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mǎi le 一升 yīshēng 牛奶 niúnǎi

    - Bọn họ mua 1 lít trà sữa.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng chī 牛肉 niúròu 面条 miàntiáo

    - Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+3 nét)
    • Pinyin: Méng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:丨フ一丨一丶丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LIYV (中戈卜女)
    • Bảng mã:U+867B
    • Tần suất sử dụng:Thấp