Đọc nhanh: 牛虻 (ngưu manh). Ý nghĩa là: ruồi trâu; ruồi vàng; ve trâu.
牛虻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ruồi trâu; ruồi vàng; ve trâu
昆虫,虻的一种,身体长椭圆形,有灰、黑、黄褐等色胸部和腹部有花纹成虫在夏季晴朗天气最活跃,雄的吸食植物的汁液和花蜜,雌的吸食牛、马等家畜的血液
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛虻
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 黄牛党
- bọn đầu cơ; bọn cơ hội
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
虻›