牛排 niúpái
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu bài】

Đọc nhanh: 牛排 (ngưu bài). Ý nghĩa là: bít tết; tảng thịt bò; bò bít tết. Ví dụ : - 我点了一份牛排。 Tôi gọi một phần bít tết.. - 这份牛排很嫩。 Phần bít tết này rất mềm.. - 我们去吃牛排吧。 Chúng ta đi ăn bít tết nhé.

Ý Nghĩa của "牛排" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bít tết; tảng thịt bò; bò bít tết

大而厚的牛肉片,多指用大而厚的牛肉片做成的菜肴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我点 wǒdiǎn le 一份 yīfèn 牛排 niúpái

    - Tôi gọi một phần bít tết.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái 很嫩 hěnnèn

    - Phần bít tết này rất mềm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 牛排 niúpái ba

    - Chúng ta đi ăn bít tết nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛排

  • volume volume

    - zhè 两节课 liǎngjiékè pái 顶牛儿 dǐngniúer le

    - hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.

  • volume volume

    - 觉得 juéde shì jiān 牛排馆 niúpáiguǎn

    - Tôi nghĩ đó là một nhà hàng bít tết.

  • volume volume

    - 威灵顿 wēilíngdùn 牛排 niúpái dài 配料 pèiliào de 土豆 tǔdòu ma

    - Thịt bò Wellington và một củ khoai tây nướng với tất cả các món cố định?

  • volume volume

    - diǎn de cài shì niú 腰子 yāozi 火腿 huǒtuǐ 羊排 yángpái

    - Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái hěn 美味 měiwèi

    - Phần bít tết bò này rất ngon.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 牛排 niúpái 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Bữa tối tại nhà hàng này ngon tuyệt vời!

  • volume volume

    - 我点 wǒdiǎn le 一份 yīfèn 牛排 niúpái

    - Tôi gọi một phần bít tết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī 牛排 niúpái ba

    - Chúng ta đi ăn bít tết nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi , Pái , Pǎi
    • Âm hán việt: Bài
    • Nét bút:一丨一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLMY (手中一卜)
    • Bảng mã:U+6392
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao