Các biến thể (Dị thể) của 蒡

  • Cách viết khác

    𦱘 𦾭

Ý nghĩa của từ 蒡 theo âm hán việt

蒡 là gì? (Bàng, Bảng). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Một loại cây rau, giống tía tô mà có lông, có thể làm dưa muối, “Ngưu bảng” cỏ lá hình trái tim, mặt sau có lông trắng, mùa hè ra hoa tía nhạt, rễ và lá non ăn được, hạt và rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, giải độc. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: ngưu bảng 牛蒡)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngưu bảng cỏ ngưu bảng, hạt dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 牛蒡

- ngưu bảng [niúbăng] Cỏ ngưu bảng (hạt dùng làm thuốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại cây rau, giống tía tô mà có lông, có thể làm dưa muối
* “Ngưu bảng” cỏ lá hình trái tim, mặt sau có lông trắng, mùa hè ra hoa tía nhạt, rễ và lá non ăn được, hạt và rễ dùng làm thuốc giải nhiệt, giải độc

Từ ghép với 蒡