牛羊 niú yáng
volume volume

Từ hán việt: 【ngưu dương】

Đọc nhanh: 牛羊 (ngưu dương). Ý nghĩa là: gia súc và cừu, chăn nuôi. Ví dụ : - 由于饲养不经心牛羊都落了膘。 vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

Ý Nghĩa của "牛羊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

牛羊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gia súc và cừu

cattle and sheep

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 饲养 sìyǎng 经心 jīngxīn 牛羊 niúyáng dōu luò le biāo

    - vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

✪ 2. chăn nuôi

livestock

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛羊

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 饲养 sìyǎng 经心 jīngxīn 牛羊 niúyáng dōu luò le biāo

    - vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.

  • volume volume

    - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • volume volume

    - diǎn de cài shì niú 腰子 yāozi 火腿 huǒtuǐ 羊排 yángpái

    - Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng yǒu 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng 散落 sànluò zhe 数不清 shǔbùqīng de 牛羊 niúyáng

    - trên thảo nguyên, dê, bò rải rác khắp nơi, đếm không xuể.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 畜养 xùyǎng 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Những nông dân chăn nuôi rất nhiều bò dê.

  • volume volume

    - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • volume volume

    - 这个 zhègè 农场 nóngchǎng yǒu 很多 hěnduō 牛羊 niúyáng

    - Nông trại này có rất nhiều bò và cừu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao