Đọc nhanh: 牛筋草 (ngưu cân thảo). Ý nghĩa là: cỏ dây (Eleusine indica), cỏ mần trầu.
牛筋草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ dây (Eleusine indica)
wire grass (Eleusine indica)
✪ 2. cỏ mần trầu
一年生草本植物, 叶子条形, 茎的顶端生花穗结穗的茎, 劈成细丝可以用来逗蟋蟀, 所以叫蟋蟀草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛筋草
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 驱牛 去 吃 草
- Đuổi bò đi ăn cỏ.
- 我 给 牛 喂草 了
- Tôi cho bò ăn cỏ.
- 牛群 在 草地 上 休息
- Đàn bò đang nghỉ ngơi trên đồng cỏ.
- 他 在 草原 上 牧牛
- Anh ấy chăn bò trên đồng cỏ.
- 草原 上 有 很多 牛羊
- Trên thảo nguyên có nhiều bò và cừu.
- 这块 牛肉 的 筋 太 多 了
- Miếng thịt bò này có nhiều gân quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
筋›
草›