Đọc nhanh: 牛犊 (ngưu độc). Ý nghĩa là: con bê; con nghé, bò con; bê. Ví dụ : - 肥畜养肥备宰的幼畜(如羊羔、牛犊) Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
牛犊 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con bê; con nghé
小牛也叫牛犊子
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
✪ 2. bò con; bê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛犊
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 牛犊子
- con nghé
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 他们 买 了 一升 牛奶
- Bọn họ mua 1 lít trà sữa.
- 今天 我 想 吃 牛肉 面条
- Hôm nay tôi muốn ăn mì bò.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
犊›