Đọc nhanh: 牛心 (ngưu tâm). Ý nghĩa là: sự đa đoan, cố chấp.
牛心 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự đa đoan
mulishness
✪ 2. cố chấp
obstinacy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛心
- 一心一德
- Một lòng một dạ
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 一切 都 顺利 , 请 不要 担心
- Mọi thứ đều thuận lợi, xin đừng lo lắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
牛›