Đọc nhanh: 牛小排 (ngưu tiểu bài). Ý nghĩa là: sườn non bò mỹ có xương.
牛小排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn non bò mỹ có xương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛小排
- 他 不 小心 踩 到 一滩 牛 屎
- Anh ấy không cẩn thận đã giẫm vào một bãi phân bò.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 小火 煨 着 这 排骨
- Hầm xương sườn này với ngon lửa nhỏ.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 我们 得排 一个 小时 的 队 买票
- Chúng tôi phải xếp hàng cả tiếng đồng hồ mới mua được vé.
- 小牛 再养 上一年 就 顶用 了
- trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
排›
牛›