Đọc nhanh: 牛劲 (ngưu kình). Ý nghĩa là: sức trâu bò, tính khí ngang ngược; tính bướng bỉnh, bò bướng. Ví dụ : - 费了牛劲。 tốn bao công sức.
牛劲 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. sức trâu bò
(牛劲儿) 大力气
- 费 了 牛劲
- tốn bao công sức.
✪ 2. tính khí ngang ngược; tính bướng bỉnh
牛脾气
✪ 3. bò bướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛劲
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 费 了 牛劲
- tốn bao công sức.
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劲›
牛›