Đọc nhanh: 牛马 (ngưu mã). Ý nghĩa là: trâu ngựa; kiếp sống trâu ngựa (đời sống vô cùng khổ sở).
牛马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trâu ngựa; kiếp sống trâu ngựa (đời sống vô cùng khổ sở)
比喻为生活所迫供人驱使从事艰苦劳动的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛马
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一群 马
- một đàn ngựa.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 栈 用来 养马 和 牛
- Chuồng dùng để nuôi ngựa và bò.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
马›