Đọc nhanh: 牙科用牙齿保护器 (nha khoa dụng nha xỉ bảo hộ khí). Ý nghĩa là: Vật dụng bảo vệ răng dùng cho mục đích nha khoa.
牙科用牙齿保护器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vật dụng bảo vệ răng dùng cho mục đích nha khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科用牙齿保护器
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 只是 个 牙齿 增白剂 而已
- Nó chỉ là một chất làm trắng răng.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 他 看 了 牲口 的 牙齿 , 品评 着 毛色 脚腿
- anh ấy nhìn răng của súc vật, đánh giá màu lông, giò cẳng của chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
器›
护›
牙›
用›
科›
齿›