Đọc nhanh: 医用测试仪 (y dụng trắc thí nghi). Ý nghĩa là: Thiết bị xét nghiệm cho mục đích y tế.
医用测试仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị xét nghiệm cho mục đích y tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医用测试仪
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 用 测谎仪 呢
- Điều gì về một polygraph?
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 但 我 可以 用 解剖刀 试着 切掉
- Nhưng tôi có thể thử cắt các phần mũ bằng dao mổ của mình.
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
医›
测›
用›
试›