Đọc nhanh: 牙旗 (nha kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ của hoàng đế hoặc tướng quân được dựng trên một cột ngà voi tại trại quân hoặc trụ sở (thời cổ đại).
牙旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ của hoàng đế hoặc tướng quân được dựng trên một cột ngà voi tại trại quân hoặc trụ sở (thời cổ đại)
emperor's or general's banner erected on an ivory-tipped pole at a military camp or headquarters (in ancient times)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙旗
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
牙›