Đọc nhanh: 爷们儿 (gia môn nhi). Ý nghĩa là: các ông; các cụ. Ví dụ : - 谁家的老爷们儿不干活,光让老娘们儿去干。 đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
爷们儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. các ông; các cụ
爷儿们
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爷们儿
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 他们 一会儿 进 一会儿 出
- bọn họ lúc thì đi ra lúc thì đi vào
- 他们 一块儿 参军
- họ cùng đi nghĩa vụ.
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
儿›
爷›