Đọc nhanh: 耶 (gia.da.tà). Ý nghĩa là: chăng; ư; sao (trợ từ biểu thị ngữ khí nghi vấn). Ví dụ : - 这样做真的好耶? Làm như vậy thật sự tốt sao?. - 你能来难道不耶? Bạn có thể đến chẳng phải sao?. - 他会同意不成耶? Anh ấy sẽ đồng ý sao?
耶 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăng; ư; sao (trợ từ biểu thị ngữ khí nghi vấn)
(助) 用在句末,表示疑问或反问的语气,相当于“吗”“呢”
- 这样 做 真的 好 耶 ?
- Làm như vậy thật sự tốt sao?
- 你 能 来 难道 不耶 ?
- Bạn có thể đến chẳng phải sao?
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 这事能 解决 么 耶 ?
- Chuyện này có thể giải quyết ư?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶
- 我 就要 去 耶鲁
- Chỉ có Yale.
- 我要 去 耶鲁 了
- Tôi sẽ đến Yale!
- 我主 耶稣基督
- Chúa và Cứu Chúa của tôi, Chúa Giêsu Kitô.
- 耶稣 以 比喻 教导
- Giáo dục người ta bằng phép tương phản của Giêsu.
- 这样 做 真的 好 耶 ?
- Làm như vậy thật sự tốt sao?
- 所以 这个 结果 被 封存 在 耶鲁大学 直到 2066 年 才 会 被 解封
- Vì vậy, kết quả này được niêm phong tại Đại học Yale và phải đến năm 2066 mới được mở niêm phong.
- 杰米 · 海耶斯 被 收入 院 了
- Jamie Hayes đã được nhận.
- 圣诞节 的 教堂 里 总会 讲述 耶稣 的 诞生 故事
- Ở nhà thờ trong dịp Giáng Sinh, họ luôn kể lại câu chuyện sự ra đời của Chúa Jesu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耶›