Đọc nhanh: 老爷们儿 (lão gia môn nhi). Ý nghĩa là: đàn ông, chồng. Ví dụ : - 谁家的老爷们儿不干活,光让老娘们儿去干。 đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.. - 她老爷们儿在外地做买卖。 chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
老爷们儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn ông
指成年男子
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
✪ 2. chồng
指丈夫
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老爷们儿
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 你们 老娘们儿 , 少管 这些 闲事
- tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.
- 老爷 们
- lào gia; ông già
- 虽然 我 是 个 老娘们儿 , 我 的 见识 可不 比 你们 男人 低
- tuy rằng tôi đã lập gia đình, nhưng kiến thức của tôi không kém hơn bọn con trai các em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›
儿›
爷›
老›