Đọc nhanh: 爱服 (ái phục). Ý nghĩa là: Thương yêu thuận phục. ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: Thần tâm bổn tự kính trọng; kim giả di tăng ái phục 臣心本自敬重; 今者彌增愛服 (Dữ Vũ Đế luận thư khải 與武帝論書啟)..
爱服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thương yêu thuận phục. ◇Đào Hoằng Cảnh 陶弘景: Thần tâm bổn tự kính trọng; kim giả di tăng ái phục 臣心本自敬重; 今者彌增愛服 (Dữ Vũ Đế luận thư khải 與武帝論書啟).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱服
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 她 爱 穿 素色 衣服
- Cô ấy thích mặc quần áo màu đơn giản.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
服›
爱›