Đọc nhanh: 爱玉冰 (ái ngọc băng). Ý nghĩa là: Snack thạch được làm bằng cách nhào hạt sung thạch 愛玉 子 | 爱玉 子 trong nước và kết hợp với hương liệu (phổ biến ở Đài Loan và Singapore).
爱玉冰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Snack thạch được làm bằng cách nhào hạt sung thạch 愛玉 子 | 爱玉 子 trong nước và kết hợp với hương liệu (phổ biến ở Đài Loan và Singapore)
jelly snack made by kneading jelly fig seeds 愛玉子|爱玉子 [ài yù zǐ] in water and combining with flavorings (popular in Taiwan and Singapore)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱玉冰
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 他 爱喝 玉米 羹
- Anh ấy thích súp ngô.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 她 最 喜爱 的 运动 是 滑雪 其次 是 冰球
- Môn thể thao mà cô ấy thích nhất là trượt tuyết, sau đó là khúc côn cầu.
- 冰激凌 是 孩子 们 的 最 爱
- Kem là món ăn yêu thích của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
爱›
玉›