Đọc nhanh: 爱乐 (ái lạc). Ý nghĩa là: yêu âm nhạc, philharmonic. Ví dụ : - 我觉得洛杉矶爱乐管弦乐团也会这样吧 Tôi không hiểu tại sao Philharmonic lại khác.
爱乐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu âm nhạc
music-loving
✪ 2. philharmonic
- 我 觉得 洛杉矶 爱乐 管弦乐团 也 会 这样 吧
- Tôi không hiểu tại sao Philharmonic lại khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱乐
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 我们 都 喜爱 音乐
- Chúng tôi đều thích âm nhạc.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
- 我 同时 爱 音乐 和 电影
- Tôi yêu âm nhạc và phim ảnh cùng lúc.
- 亲爱 的 朋友 , 生日快乐 !
- Bạn thân yêu, chúc mừng sinh nhật!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
爱›