爱民 àimín
volume volume

Từ hán việt: 【ái dân】

Đọc nhanh: 爱民 (ái dân). Ý nghĩa là: Huyện Aimin của thành phố Mẫu Đơn Giang 牡丹江 , Hắc Long Giang. Ví dụ : - 这个连队被定名为爱民模范连。 đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.

Ý Nghĩa của "爱民" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Huyện Aimin của thành phố Mẫu Đơn Giang 牡丹江 市, Hắc Long Giang

Aimin district of Mudanjiang city 牡丹江市, Heilongjiang

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 连队 liánduì bèi 定名 dìngmíng wèi 爱民模范 àimínmófàn lián

    - đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱民

  • volume volume

    - 民主 mínzhǔ 博爱 bóài

    - dân chủ bác ái

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • volume volume

    - 各族人民 gèzúrénmín 团结友爱 tuánjiéyǒuài 互助 hùzhù

    - Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 敬爱 jìngài 自己 zìjǐ de 领袖 lǐngxiù

    - Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.

  • volume volume

    - 粮食 liángshí shì 农民 nóngmín yòng 血汗 xuèhàn 换来 huànlái de yào 十分 shífēn 爱惜 àixī

    - lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.

  • volume volume

    - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 连队 liánduì bèi 定名 dìngmíng wèi 爱民模范 àimínmófàn lián

    - đại đội này được đặt tên là đại đội tiêu biểu yêu dân.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 群众 qúnzhòng 这么 zhème 爱护 àihù 解放军 jiěfàngjūn 因为 yīnwèi 解放军 jiěfàngjūn shì 人民 rénmín de 子弟兵 zǐdìbīng

    - vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+6 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBKE (月月大水)
    • Bảng mã:U+7231
    • Tần suất sử dụng:Rất cao