Đọc nhanh: 爬蔓 (ba man). Ý nghĩa là: choại.
爬蔓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. choại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬蔓
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 他 扳着 绳子 爬 上 了 山
- Anh ấy bám vào dây thừng để leo lên núi.
- 他 爬 上 了 山顶
- Anh ấy đã leo lên đỉnh núi.
- 他 爬 上 了 山冈
- Anh ấy đã leo lên gò đồi.
- 他 小心翼翼 地 爬 上 楼梯
- Anh ấy thận trọng bước lên cầu thang.
- 架子 上 爬满了 葡萄 、 丝瓜 、 扁豆 的 藤蔓
- Trên giàn bò đầy dây nho, mướp, đậu cô ve.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
- 他 攀住 一根 绳子 往 山上 爬
- Anh ấy bám chặt một sợi dây leo lên núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爬›
蔓›