Đọc nhanh: 森林管理 (sâm lâm quản lí). Ý nghĩa là: lâm chính.
森林管理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lâm chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森林管理
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 这片 森林 需要 治理
- Khu rừng này cần được cải tạo.
- 他们 负责管理 几十台 机器
- Họ phụ trách quản lý mấy chục cái máy.
- 人事 经理 制定 了 公司 的 员工 管理制度
- Giám đốc nhân sự đã thiết lập các chính sách quản lý nhân viên của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
森›
理›
管›