Đọc nhanh: 蔓 (man.mạn). Ý nghĩa là: lan rộng; lan ra. Ví dụ : - 谣言蔓传整个小镇。 Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.. - 疫情蔓延多个城市。 Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
蔓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan rộng; lan ra
蔓延;滋长
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 疫情 蔓延 多个 城市
- Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蔓
- 树根 在 地下 蔓延
- Rễ cây bò tràn dưới mặt đất.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 灾后 要 防止 瘟疫 蔓延
- Sau thiên tai cần ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 疫情 在 城市 蔓延
- Đại dịch lan rộng trong thành phố.
- 疫情 蔓延 多个 城市
- Dịch bệnh lan rộng nhiều thành phố.
- 火焰 向 乡村 蔓延
- Ngọn lửa lan về phía thôn làng.
- 野葡萄 蔓 爬 在 石山 上 , 各种各样 的 植物 枝繁叶茂
- Những cây nho dại leo trên núi đá, muôn loài cây cỏ cành lá xum xuê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蔓›