Đọc nhanh: 放爆竹 (phóng bạo trúc). Ý nghĩa là: đốt pháo. Ví dụ : - 到了清朝,放爆竹,张灯结彩,送旧迎新的活动更加热闹了。 Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
放爆竹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đốt pháo
to set off firecrackers
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放爆竹
- 放爆竹
- đốt pháo
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 爆竹 猛地 爆响
- Pháo trúc nổ vang dữ dội.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 竹筒 可以 用来 存放 米
- Ống tre có thể dùng để lưu trữ gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
爆›
⺮›
竹›