Đọc nhanh: 沼气爆炸 (chiểu khí bạo tạc). Ý nghĩa là: Nổ khí mêtan.
沼气爆炸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nổ khí mêtan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沼气爆炸
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 他 一 听 就 气炸 了
- Anh ấy vừa nghe đã nổi giận rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
沼›
炸›
爆›