燃烧机 ránshāo jī
volume volume

Từ hán việt: 【nhiên thiếu cơ】

Đọc nhanh: 燃烧机 (nhiên thiếu cơ). Ý nghĩa là: Đầu đốt. Ví dụ : - 最后设计出燃烧机控制系统的各子程序。 Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

Ý Nghĩa của "燃烧机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

燃烧机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đầu đốt

在广义的燃烧机概念中,家用的热水器、煤气灶,乃至打火机等都可以认为是燃烧机的一种。按其工作原理,可以将燃烧器定义为是一种将物质通过燃烧这一化学反应方式转化热能的一种设备—即将空气与燃料通过预混装置按适当比例混兑以使其充分燃烧。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃烧机

  • volume volume

    - 燃烧弹 ránshāodàn

    - Bom cháy; bom napan; bom lửa.

  • volume volume

    - 氟能 fúnéng ràng 金属 jīnshǔ 燃烧 ránshāo

    - Flo có thể khiến kim loại cháy.

  • volume volume

    - de 心中 xīnzhōng 燃烧 ránshāo 怒火 nùhuǒ

    - Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.

  • volume volume

    - 木材 mùcái zài 火炉 huǒlú 燃烧 ránshāo

    - Gỗ đang cháy trong lò.

  • volume volume

    - de 怒火 nùhuǒ zài 胸中 xiōngzhōng 燃烧 ránshāo

    - Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài 飞船 fēichuán 离开 líkāi le 地球 dìqiú 大家 dàjiā 俯视 fǔshì zhe 下面 xiàmiàn 这颗 zhèkē 燃烧 ránshāo zhe de 星球 xīngqiú

    - Rất nhanh, tàu vũ trụ rời khỏi Trái đất, mọi người nhìn xuống hành tinh đang cháy đỏ dưới đây.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 永远 yǒngyuǎn 燃烧 ránshāo zhe 不灭 bùmiè 圣火 shènghuǒ

    - Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+12 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBKF (火月大火)
    • Bảng mã:U+71C3
    • Tần suất sử dụng:Cao