Đọc nhanh: 燃灯佛 (nhiên đăng phật). Ý nghĩa là: Đức Phật Dipamkara, nguyên là Đức Phật Thích Ca Mâu Ni và người mang đèn.
燃灯佛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đức Phật Dipamkara, nguyên là Đức Phật Thích Ca Mâu Ni và người mang đèn
Dipamkara Buddha, the former Buddha before Shakyamuni Buddha and the bringer of lights
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃灯佛
- 他们 信仰 了 佛教
- Họ đã tôn thờ Phật giáo.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 从 佛罗里达州 来 想 当 演员
- Cô ấy là một nữ diễn viên muốn đến từ Florida.
- 他们 信奉 佛教 的 道理
- Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
灯›
燃›