Đọc nhanh: 燃起 (nhiên khởi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để khơi dậy (hy vọng, tranh cãi, ngọn lửa cách mạng), để đốt cháy, thắp sáng.
燃起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để khơi dậy (hy vọng, tranh cãi, ngọn lửa cách mạng)
fig. to spark off (hopes, controversy, flames of revolution)
✪ 2. để đốt cháy
to ignite
✪ 3. thắp sáng
to light
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃起
- 一起 去 吃饭 嘛 !
- Cùng đi ăn cơm đi!
- 她 燃起 火
- Cô ấy nhóm lửa lên.
- 爷爷 燃起 火把
- Ông nội đốt đuốc lên.
- 大火 燃起 来 了
- Lửa lớn bùng cháy lên rồi.
- 他 的 心中 燃烧 起 怒火
- Cơn giận dữ bừng cháy trong lòng anh ấy.
- 营火会 上 燃起 熊熊 的 篝火
- hội lửa trại đốt một đống lửa thật to.
- 一起 为 雅安 祈福
- cùng nhau cầu phúc cho yanan
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
燃›
起›