Đọc nhanh: 熏沐 (huân mộc). Ý nghĩa là: xông hương; tấm gội (mê tín).
熏沐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xông hương; tấm gội (mê tín)
迷信的人在斋戒占卜前烧香、沐浴、表示对神虔诚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熏沐
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 孩子 们 沐 慈爱
- Những đứa trẻ nhận được tình thương.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 工厂 的 烟熏 着 空气
- Khói từ nhà máy làm ảnh hưởng tới không khí.
- 房间 里 的 墙壁 被 烟 熏黑了
- Các bức tường trong phòng đã bị khói hun đen.
- 大家 被 熏得 很 难受
- Mọi người bị ngạt rất khó chịu.
- 我们 用 木材 熏肉
- Chúng tôi dùng gỗ để xông thịt.
- 她 沐浴 在 昀 光 之下
- Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沐›
熏›