volume volume

Từ hán việt: 【mộc】

Đọc nhanh: (mộc). Ý nghĩa là: gội đầu; tắm; gội, nhận được, họ Mộc. Ví dụ : - 她每天早上都会沐发。 Cô ấy gội đầu mỗi buổi sáng.. - 他喜欢用香草沐发。 Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.. - 他喜欢在雨中沐浴。 Anh ấy thích tắm trong mưa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gội đầu; tắm; gội

洗头发;泛指洗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 会沐发 huìmùfā

    - Cô ấy gội đầu mỗi buổi sáng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 香草 xiāngcǎo 沐发 mùfā

    - Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài zhōng 沐浴 mùyù

    - Anh ấy thích tắm trong mưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhận được

接受(善意、恩惠等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi men 慈爱 cíài

    - Những đứa trẻ nhận được tình thương.

  • volume volume

    - 长辈 zhǎngbèi de 照顾 zhàogu

    - Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Mộc

Ví dụ:
  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Mộc là thầy giáo của tôi.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 商人 shāngrén

    - Ông Mộc là một vị doanh nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 慈爱 cíài

    - Những đứa trẻ nhận được tình thương.

  • volume volume

    - 长辈 zhǎngbèi de 照顾 zhàogu

    - Anh ấy nhận được sự chăm sóc của người lớn.

  • volume volume

    - 栉风沐雨 zhìfēngmùyǔ

    - dãi gió dầm mưa; dãi gió dầm sương

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài zhōng 沐浴 mùyù

    - Anh ấy thích tắm trong mưa.

  • volume volume

    - 沐浴 mùyù zài yún guāng 之下 zhīxià

    - Cô ấy đắm mình trong ánh mặt trời.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 会沐发 huìmùfā

    - Cô ấy gội đầu mỗi buổi sáng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 沐浴 mùyù zài 青春 qīngchūn de 欢乐 huānlè

    - họ đắm chìm trong niềm vui tươi của tuổi trẻ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 香草 xiāngcǎo 沐发 mùfā

    - Anh ấy thích gội đầu bằng thảo mộc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ED (水木)
    • Bảng mã:U+6C90
    • Tần suất sử dụng:Trung bình