Đọc nhanh: 熊猫眼 (hùng miêu nhãn). Ý nghĩa là: có quầng thâm dưới mắt, có đôi mắt như gấu trúc.
熊猫眼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có quầng thâm dưới mắt
to have dark circles under one's eyes
✪ 2. có đôi mắt như gấu trúc
to have eyes like a panda
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熊猫眼
- 他 用 手指 堵着 猫眼 呢
- Anh ấy đã đưa ngón tay của mình qua lỗ nhìn trộm.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 熊猫 喜欢 吃 竹子
- Gấu trúc thích ăn tre.
- 大熊猫 的 基本 食物 是 竹子
- Thức ăn cơ bản của gấu trúc là tre.
- 我 喜欢 去 动物园 看 熊猫
- Tôi thích đi sở thú xem gấu trúc.
- 大熊猫 是 一种 可爱 的 动物
- Gấu trúc là loài động vật dễ thương,
- 这 只 猫 的 眼睛 很大
- Con mèo này có đôi mắt rất to.
- 大熊猫 、 金丝猴 、 野牦牛 是 中国 的 珍稀动物
- Gấu trúc, khỉ lông vàng, trâu lùn hoang, đều là động vật quý hiếm của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
熊›
猫›
眼›